Các chỉ số đo lường sự hài lòng của nhân viên. Vai trò và nhiệm vụ của CEO - CHRO là gì?

Đỗ Ngọc Minh

Các ch s đo lường s hài lòng ca nhân viên (Employee Satisfaction Metrics):



1.   Employee Net Promoter Score (eNPS):

o   eNPS đo lường mc đ sn sàng ca nhân viên gii thiu công ty ca h cho người khác. Ch s này phn ánh nim tin và s hài lòng chung ca nhân viên.

2.   T l gi chân nhân viên (Employee Retention Rate):

o   T l này đo lường s lượng nhân viên tiếp tc làm vic trong công ty sau mt khong thi gian nht đnh. T l gi chân cao thường là du hiu ca s hài lòng.

3.   T l thay đi nhân s (Employee Turnover Rate):

o   T l thay đi nhân s đo lường s lượng nhân viên ri khi công ty. T l này thp là du hiu tích cc v môi trường làm vic và s hài lòng.

4.   S liu phn hi t kho sát nhân viên:

o   Các doanh nghip thường s dng kho sát đnh k đ đo lường mc đ hài lòng thông qua các câu hi v điu kin làm vic, văn hóa công ty, cơ hi phát trin, và mi quan h vi qun lý.

5.   T l vng mt ca nhân viên (Absenteeism Rate):

o   S lượng ngày mà nhân viên vng mt có th là mt ch s gián tiếp phn ánh mc đ gn kết và hài lòng ca nhân viên.

Mi liên h gia s hài lòng ca nhân viên và hot đng ca doanh nghip

Có mt s nghiên cu đã chng minh rng s hài lòng ca nhân viên có mi quan h mt thiết vi hiu qu kinh doanh. Các con s minh chng cho mi liên h này bao gm:

1.   Tăng trưởng doanh thu:

o   Mt nghiên cu ca Gallup ch ra rng các công ty có mc đ hài lòng nhân viên cao hơn có t l tăng trưởng doanh thu cao hơn 20% so vi các công ty khác.

2.   Năng sut lao đng:

o   Nghiên cu ca Harvard Business Review cho thy các công ty có ch s Employee Net Promoter Score (eNPS) cao có th ci thin năng sut lao đng lên đến 17%.

3.   Gim chi phí nhân s:

o   Công ty tư vn Hay Group đã ch ra rng các công ty có s hài lòng ca nhân viên cao có t l thay đi nhân s thp hơn 65%, t đó tiết kim chi phí tuyn dng và đào to.

4.   Tác đng đến chi phí vay vn:

o   Mt nghiên cu t Wharton School cho thy rng các doanh nghip có s hài lòng ca nhân viên cao được đánh giá tt hơn bi các nhà đu tư và có th gim được 15% chi phí vay vn so vi các doanh nghip có mc đ hài lòng thp.

Các bước xây dng và nâng cao s hài lòng ca nhân viên

1.   Xác đnh yếu t nh hưởng đến s hài lòng ca nhân viên:

o   Các yếu t như văn hóa công ty, chế đ đãi ng, điu kin làm vic, và cơ hi phát trin cn được xem xét và ci thin.

2.   Thc hin kho sát đnh k:

o   S dng kho sát nhân viên đ thu thp phn hi v mc đ hài lòng và mong mun ca nhân viên đi vi môi trường làm vic và công ty.

3.   Xây dng chương trình đào to và phát trin:

o   Đm bo rng nhân viên có cơ hi hc hi, phát trin k năng và thăng tiến trong s nghip. Các chương trình đào to k năng mm, k năng chuyên môn giúp nhân viên cm thy được quan tâm.

4.   Thiết lp cơ chế đãi ng công bng và cnh tranh:

o   Xây dng h thng thưởng, phúc li và đãi ng hp dn, bao gm c phúc li v sc khe, chế đ làm vic linh hot và công nhn đóng góp ca nhân viên.

5.   Xây dng môi trường làm vic tích cc và h tr:

o   To ra mt văn hóa công ty h tr s hp tác, tôn trng ln nhau, và giao tiếp hiu qu gia các b phn và qun lý vi nhân viên.

6.   Ci thin giao tiếp ni b:

o   Xây dng kênh giao tiếp hai chiu gia lãnh đo và nhân viên, to cơ hi đ nhân viên th hin ý kiến và đóng góp.

7.   Chú trng đến sc khe tinh thn và th cht ca nhân viên:

o   Trin khai các chương trình chăm sóc sc khe và tinh thn cho nhân viên như h tr tâm lý, các hot đng nâng cao th cht, và gi làm vic linh hot.



Vai trò và nhim v ca CEO và CHRO trong vic ci thin s hài lòng ca nhân viên

Vai trò và nhim v ca CEO (Chief Executive Officer):

1.   Vai trò:

o   CEO chu trách nhim đnh hướng chiến lược ca toàn b công ty, trong đó có vic xây dng mt văn hóa doanh nghip lành mnh, h tr s phát trin ca nhân viên. CEO cn đm bo rng s hài lòng ca nhân viên tr thành mt trong nhng ưu tiên chiến lược ca công ty.

2.   Nhim v:

o   Đt ra các mc tiêu chiến lược liên quan đến s hài lòng ca nhân viên và hiu qu kinh doanh.

o   Đm bo rng các b phn nhân s và qun lý cp cao phi hp đ xây dng chương trình ci thin s hài lòng ca nhân viên.

o   Giám sát vic thc hin và đánh giá hiu qu ca các chương trình ci thin môi trường làm vic.

Vai trò và nhim v ca CHRO (Chief Human Resources Officer):

1.   Vai trò:

o   CHRO chu trách nhim v mi hot đng liên quan đến nhân s, bao gm tuyn dng, đào to, và gi chân nhân viên. CHRO đóng vai trò ch cht trong vic thiết kế và trin khai các chương trình ci thin s hài lòng ca nhân viên.

2.   Nhim v:

o   Đánh giá và phân tích d liu v s hài lòng ca nhân viên qua kho sát và phn hi.

o   Xây dng các chương trình đào to, phúc li, và đãi ng phù hp vi nhu cu và mong mun ca nhân viên.

o   Đm bo vic thc hin các chiến lược nhân s mt cách liên tc và hiu qu, t đó ci thin s gn bó và lòng trung thành ca nhân viên.

o   To ra các chính sách ni b đm bo s công bng và minh bch trong mi hot đng nhân s.

Tóm li, CEO cn đnh hình chiến lược tng th liên quan đến văn hóa và môi trường làm vic, trong khi CHRO s đm nhn vai trò trin khai và qun lý các hot đng c th nhm ci thin s hài lòng ca nhân viên.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Dựa theo nội dung cuốn sách THE DIP - VÙNG TRŨNG của Seth Godin.

16 TUÝP NGƯỜI TRONG TỔ CHỨC

9 MÔ HÌNH CHIẾN LƯỢC CHO DOANH NGHIỆP - BÀI 3: MÔ HÌNH 3 - PHÂN TÍCH SWOT